Bóng chày tiếng anh là gì? Những thuật ngữ tiếng anh trong bóng chày?

Mặc dù bóng chày phổ biến tại các nước trên thế giới nhưng tại Việt Nam thì bộ môn này khá lạ lẫm. Trong thời gian gần đây, ở các thành phố lớn như Hà Nội, Tp Hồ chí Minh, giới trẻ đã bắt đầu hứng thú với bóng chày. Có rất nhiều thuật ngữ tiếng anh bóng chày nên hãy cùng Five88 tìm hiểu bóng chày tiếng anh là gì? qua bài viết dưới đây nhé!

Bóng chày tiếng anh là gì?

Bóng chày trong tiếng anh gì? Câu trả lời đó là  Baseball. Bộ môn thể thao đánh bóng này mặc dù nguồn gốc và nhiều cải tiến của các trò chơi đánh bóng khác nhau, không rõ ràng, nhưng bóng chày là sáng tạo riêng của người Mỹ. Được chơi tại nhiều nước như Mỹ, Nhật Bản, Úc, Canada, Hàn,…. tuy nhiên so với nhiều người Việt thì hiện tại môn thể thao này còn khá nhiều lạ lẫm với nhiều người về những thuật ngữ tiếng anh.

Tìm hiểu Bóng chày tiếng anh là gì?
Tìm hiểu Bóng chày tiếng anh là gì?

Thuật ngữ vị trí người chơi bóng chày tiếng anh là gì?

Sau đây là những thuật ngữ tiếng anh cho các vị trí người chơi lần lượt trên bảng ghi điểm trong bóng chày:

  • P –Pitcher: người ném bóng.
  • B-Batter: người đánh bóng.
  • C – Catcher: người bắt bóng.
  • 1B – First Baseman: cầu thủ canh gôn số 1 hay chốt gôn 1.
  • 2B – Second Baseman: cầu thủ canh gôn số 2 hay chốt gôn 2.
  • 3B – Third Baseman: cầu thủ canh gôn số 3 hay chốt gôn 3, là người chụp bóng khi bóng chạm đất.
  • SS – ShortStop: người chơi đứng ở vị trí trung tâm.
  • LF – Left Fielder: trái ngoài hay chơi phòng ngự ngoài sân bên trái
  • CF – Center Fielder: giữa ngày hay chơi phòng ngự trung tâm
  • RF – Righ Fielder:  phải ngoài hay chơi phòng ngự ngoài sân bên phải.

Thuật ngữ trong trận bóng chày tiếng anh là gì?

Để biết các thuật ngữ quan trọng trong trận bóng chày tiếng anh là gì thì người đọc có thể tham khảo ngay dưới đây:

  • Strike, Strike out: khi người đánh bóng chày đập không trúng bóng hoặc có thể trúng nhưng bóng bay vượt ra ngoài biên sau 3 lần .
  • Fly out: người đánh bóng đập trúng bóng nhưng bị đội phòng ngự chụp được bóng trước khi chạm đất – người đó sẽ bị loại.
  • Ground out: người đánh bóng đập trúng bóng và bóng chạm đất nhưng đội phòng ngự đối thủ bắt được và ném về phía gôn trước khi người đó chạy tới gôn và sẽ bị loại
  • Tag out: khi người đánh trúng bóng và chạy đến bên sân đối thủ và bị cầu thủ phòng ngự đang cầm bóng chạm vào người sẽ bị loại.
  • Double play: hai người chơi bị loại cùng một lúc
  • Triple play: ba người chơi bị loại cùng một lúc
  • Foul: người chơi đập bóng ra phía ngoài 2 biên (ngoài sân)
  • Ball: người ném bóng đi ra ngoài và sau 4 lần ball được coi là walk
  • Walk: người ném bóng được phép đi bộ tới gôn 1 khi 4 lần ball
  • Dead ball: nếu người ném trúng người đánh bóng thì người đánh bóng được một walk
  • Bunt: khi người đánh bóng giơ ngang chày ra trước vị trí bắt bóng của người bắt để đón bóng.
  • Squeeze: khi bunt có người chạy ở gôn 3
  • Safe: chỉ bên tấn công giữ gôn một cách an toàn
  • Out: người đánh bóng bị loại hoặc nhầm thứ tự đập bóng hoặc đánh về home run mà không dẫm lên vạch gôn
  • Home run: người đánh bóng vào phần trong sân chạy một vòng 3 gôn và về đến gôn hoàn thành 1cú home run.
  • Stealth: cướp gôn.
  • No hit – No run: người ném kết thúc trận đấu mà không vi phạm lỗi nào.
  • Perfect game: khi đối thủ không chiếm được phần gôn nào sau 9 hiệp đấu.
  • Called game: kết thúc trận đấu sau 5- 7 hiệp khi có sự chênh lệch bảng điểm quá lớn .

Thuật ngữ tiếng anh trong ném bóng chày

  • Fast ball: ném bóng thẳng với tốc độ cao
  • Off speed: ném bóng chậm theo nhiều quỹ đạo khác nhau
  • Breaking ball: ném bóng phá vỡ, thay đổi quỹ đạo khi bay.
  • Curve ball: bóng xoáy có thể vòng về phía trái hoặc phải
  • Screwball: kỹ thuật đối lập với curveball và slider
  • Cutter: ném bóng nhanh có xoáy từ phía phải qua trái
  • Slider: gần giống Cutter với tốc độ thấp hơn
  • Forkball: đường bóng rất nhẹ chậm, lắc
  • Slurve: kết hợp slider với curveball
  • Splitter (split-finger fastball): bóng bay hạ thấp đột ngột khi tới gần batter
  • Knuckleball: bóng bay chậm và có đường bóng phán đoán khó do không có độ xoáy nhất định.
  • Eephus: ném bóng chậm theo hình cánh cung.
  • 12-6 curveball: bóng xoáy hướng xuống theo đường thẳng
  • 4-Seam Fastball: ném bóng bay thẳng, nhanh cùng tốc độ cao nhất
  • 2-Seam Fastball: ném bóng nhanh và ảo
  • Sinker: tương tự 2-Seam Fastball nhưng có quỹ đạo đường bóng đi xuống
  • Spliter: bóng bay tới người giữ bóng thì thay đổi hướng xuống dưới
  • Change hay Changeups: ném bóng với tốc độ chậm nhằm đánh lừa người đánh.
Thuật ngữ tiếng anh dùng trong ném bóng chày
Thuật ngữ tiếng anh dùng trong ném bóng chày

Dụng cụ chơi bóng chày tiếng anh là gì?

Bên cạnh các thuật ngữ về trong trận bóng chày, còn có các thuật ngữ liên quan đến dụng cụ chơi bóng chày. Hãy cùng FIVE88 tìm hiểu dụng cụ bóng chày tiếng anh là gì nhé!

Găng tay bóng chày

Găng tay bóng chày tiếng anh được gọi là Baseball gloves. Đây là dụng cụ tất cả các vị trí người chơi cần phải có. 

Quả bóng chày

Quả bóng chày trong tiếng anh gọi là Baseball Vector, làm bằng cao su và vỏ bọc ở ngoài bằng da, đường kính từ 2,7/ 8 inch đến 3 inch, được quấn nối chặt bằng các sợi chỉ hoặc dây màu. 

Gậy bóng chày

Gậy bóng chày còn gọi là Baseball Bat, có ba loại:

  • Gậy bóng chày gỗ: Wood Baseball Bat 
  • Gậy bóng chày nhôm: Aluminum Baseball Bat 
  • Gậy được làm thép: Steel Baseball Bat 

Kết luận

Cuối cùng, các thuật ngữ bóng chày tiếng anh là gì cũng đã được FIVE88 giải đáp hoàn toàn rõ ràng qua bài viết trên. Mong rằng bài viết này hữu ích cho những ai yêu thích và tìm hiểu thêm thông tin về bộ môn bóng chày này cũng như mở rộng vốn từ tiếng anh.

Xem thêm:

Kèo macao là gì? Bật mí cách chơi kèo macao bất bại ăn tiền nhà cái

Định nghĩa kèo half time trong bóng đá và cách đọc tỉ lệ kèo chuẩn xác

Kèo full time là gì? Kinh nghiệm chơi kèo full time chắc thắng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *