Bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ có trong bóng rổ

Bóng rổ là môn thể thao không có gì là quá xa lạ đối với chúng ta, hôm nay chúng tôi sẽ giải thích cho bạn bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh có trong môn bóng rổ? Theo dõi bài viết dưới đây của Five88 để bổ sung cho mình thêm kiến thức nhé.

Giải đáp bóng rổ tiếng Anh là gì? 

Bóng rổ tiếng anh là gì?Trong tiếng anh bóng rổ được gọi là Basketball. Khi chúng ta chơi bóng rổ thì lúc này trong tiếng anh được gọi là play basketball.

Giải đáp bóng rổ tiếng Anh là gì? 
Giải đáp bóng rổ tiếng Anh là gì?

Các thuật ngữ trong bóng rổ cần biết

Nếu bạn không phải là người am hiểu và đam mê tường tận về bộ môn bóng rổ, đừng lo lắng quá nhé. Dưới đây là sẽ một số các thuật ngữ cần biết trong bóng rổ các bạn các thể tham khảo:

Bóng rổ tiếng anh là gì? Chơi bóng rổ tiếng anh là gì?

Các từ vựng tiếng anh khác của bóng rổ theo cách gọi chung và thông dụng gồm có như sau:

  • Sân chơi bóng rổ: Basketball court.
  • Cầu thủ bóng rổ gọi là : Basketball player.
  • Trọng tài bóng rổ được gọi với cái tên: Basketball referee.
  • Rổ để chúng ta bỏ bóng rổ vào: Basket.
  • Giày để chơi bóng rổ: Basketball Shoes.
  • Luật trong bóng rổ quy định: Basketball rules.

Thuật ngữ trong bộ môn bóng rổ với vị trí của các cầu thủ thi đấu

Các cầu thủ chơi trong bộ môn bóng rổ cũng được gọi với các thuật ngữ mà chúng ta thường được nhắc đến quen thuộc như: 

  • Centre – viết tắt C: chúng ta thường quen thuộc với cái tên Trung Phong: đây là vị trí dùng cho cầu thủ tấn công chơi cao nhất trên sân của đội bóng
  • Point guard – viết tắt PG: vị trí Hậu vệ: vị trí này thường xuyên lùi sâu để ngăn chặn các đợt tấn công từ đối thủ và đóng vai trò chơi bao quát.
  • Shooting guard – viết tắt SG: Hậu vệ ghi điểm đóng vai trò quan trọng khi chơi cả phòng vệ và tấn công trong đội.
  • Small Forward – viết tắt SF: vị trí Tiền đạo: ghi điểm ở cự ly trung bình với độ linh hoạt cao.
  • Power Forward – viết tắt PF: vị trí Tiền vệ chính: đây là cầu thủ chơi ở vị trí mạnh mẽ nhất trong việc tranh bóng và phòng thủ. Thường vị trí này sẽ được huấn luyện của đội đưa ra các vị trí chơi theo chiến thuật.

Các thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong bóng rổ

Các thuật ngữ được nhắc đến sau đây bao gồm tất tần tật các thông tin từ lỗi vi phạm, cách chơi,..được chúng tôi tham khảo từ nguồn tin uy tín, đảm bảo thông tin chính xác cao đến anh em: 

  • Rebound: Kỹ thuật bắt bóng bật bảng
  • Steal: Cướp bóng
  • 3-pointer: Người chuyên thực hiện cú ném bóng 3 điểm
  • Lay-up: Cú lên rổ
  • Turnover: Mất bóng
  • Inbound: Bóng ngoài sân
  • Alley-oop: Cú nhảy bắt bóng và ném thẳng vào rổ
  • Go over the back: Kỹ thuật đưa bóng qua lưng
  • Jump shot: Ném rổ
  • Fade away: Ném ngửa người về sau
  • Hook shot: Giơ cao tay và ném bóng bằng 1 tay
  • Alley-oop: Nhận đường chuyền trên không và ghi điểm
  • Dribble: Dẫn bóng
  • Dunk/Slam dunk: Cú úp rổ
  • Air ball: Ném trượt hoàn toàn
  • Bounce pass: Chuyền đập đất
  • Các thuật ngữ được sử dụng phổ biếnOverhead pass: Chuyền bóng qua đầu cầu thủ phòng ngự
  • No look pass: Chuyền bóng chính xác dù không nhìn thấy đồng đội
  • Outlet pass: Sau khi đội phòng thủ bắt được bóng và thực hiện một pha chuyền bóng sau đó
  • Direct pass/Chest pass: Chuyền bóng thẳng vào ngực
  • Assistance/Assist: Hỗ trợ
  • Box out: Ngăn cản không cho đối phương đến gần rổ để bắt trái bóng bật từ bảng xuống
  • One-point game: Những trận đấu bóng rổ mà đội thắng chỉ hơn đội thua 1 điểm duy nhất.
  • Time out: Thời gian hội ý chiến thuật
  • Full-court shot: Pha bóng ném từ phần sân đội mình sang rổ đối phương ăn điểm tuyệt đối
  • Pick and roll: Chiến thuật phối hợp giữa 2 cầu thủ
  • Intentional foul: Cố ý phạm lỗi
  • Half-court shot: Ném bóng từ giữa sân
  • 3 point from the corner: Ném ba điểm ngoài góc
  • Dribble: Vận động viên giữ bóng và dẫn bóng
  • Three-point play: Cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng cú bóng vẫn thành công. Lúc này, cầu thủ được thực hiện một cú ném phạt. sẽ ghi được tổng 3 điểm nếu cú ném thành công.
  • Four-point play: Cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng cú bóng vẫn thành công. Vào lúc này thì cầu thủ được thực hiện một cú ném phạt. Sẽ ghi được tổng 4 điểm nếu cú ném thành công. Tuy nhiên thì trường hợp này khá hiếm gặp.
  • Euro step: Kỹ thuật di chuyển gic-gac khi lên rổ
  • Fast break: Phản công nhanh
  • Spin move: cách xoay người để thoát khỏi đối phương
  • Crossover Dribble: Kỹ thuật thoát khỏi đối thủ khi chuyển hướng đập bóng
  • Behind the Back & Between the Legs Crossover: Kỹ thuật đập bóng đi qua sau lưng và qua háng hoặc hai chân
  • Arm-push violation/Shooting foul: Đây là lỗi đánh vào tay
  • Travelling violation: Lỗi chạy bước
  • Jumping violation: Lỗi nhảy
  • Double dribbling: 2 lần dẫn bóng
  • Backcourt violation: Lỗi bóng về sân nhà
  • Personal foul: Phạm lỗi cá nhân
  • Fouled out: Đuổi ra khỏi sân
  • Charging foul: Tấn công bị phạm quy

Kết luận

Trên đây là phần trả lời cho câu hỏi bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh có trong môn bóng rổ? hy vọng các bạn bổ sung vốn từ trong tiếng anh, cũng như cách chơi trong bộ môn thể thao này nhé.

Xem thêm:

Kèo macao là gì? Bật mí cách chơi kèo macao bất bại ăn tiền nhà cái

Định nghĩa kèo half time trong bóng đá và cách đọc tỉ lệ kèo chuẩn xác

Kèo full time là gì? Kinh nghiệm chơi kèo full time chắc thắng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *